An thai
An thần
Bình can
Bổ âm
Bổ can thận
Bổ gan
Bổ khí
Cầm máu (chỉ huyết)
Giải biểu nhiệt
Giải độc
Giải uất
Giảm đau (chỉ thống)
Giảm ho (chỉ khái)
Giảm kiết lỵ/ngưng kiết lỵ (chỉ lỵ)
Giảm suyễn (hạ suyễn, bình suyễn)
Giáng khí chỉ ho
Giáng nghịch
Hạ sốt
Hóa đàm táo thấp
Hoạt huyết
Hồi dương
Ích huyết
Khu phong trừ thấp
Khứ ứ
Kiện tỳ (bổ tỳ)
Làm mát máu (lương huyết)
Làm ra mồ hôi
Làm sáng mắt (minh mục)
Lợi các khớp
Lợi mật
Lợi niệu thông lâm
Lợi sữa
Lợi tiểu (lợi thủy, lợi thủy thông lâm)
Mạnh gân xương
Mát gan
Nhuận phế (bổ phổi)
Ôn trung (làm ấm ở giữa, phần trong)
Phát tán phong nhiệt
Sát trùng
Sinh tân dịch
Sơ can
Sơ phong
Tán hàn (làm tiêu tan hết khí lạnh.)
Tán phong thanh nhiệt
Tán phong trừ thấp
Tán ứ (làm tan huyết ứ đọng)
Thanh nhiệt
Thanh phế nhiệt
Thấu chẩn
Thông kinh
Thông mạch
Thông sữa
Tiêu đờm (tiêu đàm, trừ đờm, hóa đờm)
Tiêu độc
Tiêu thũng
Tiêu thực (tiêu hóa thức ăn)
Tiêu ung tán kết
Tiêu viêm
Trục hàn
Trừ phong thấp